Thứ Tư, 22 tháng 5, 2013

Tỷ lệ chọi các trường thuộc Đại học Huế năm 2013



Xem Tỉ lệ chọi Đại học năm 2013

TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Hồ sơ
Tỷ lệ chọi
DHA KhoaLuật



1
D380101
Luật
400
3481
8.70
2
D380107
Luật kinh tế
250
1316
5.26
DHC - Khoa Giáo dục thể chất



1
D140206
Giáo  dục Thể chất
150
590
3.93
2
D140208
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
70
157
2.24
DHD - Khoa Du lịch



1
D310101
Kinh  tế
50
88
1.76
2
D340101
Quản trị kinh doanh
300
1392
4.64
3
D340103
Quản trị dịch  vụ  du  lịch và lữ hành
200
1968
9.84
DHF - Trường Đại học Ngoại ngữ



1
D140231
Sư phạm  tiếng Anh
335
1191
3.56
2
D140233
Sư phạm  tiếng Pháp
30
10
0.33
3
D140234
Sư phạm  tiếng Trung Quốc
35
6
0.17
4
D220113
Việt Nam học
30
29
0.97
5
D220201
Ngôn ngữ Anh
325
1193
3.67
6
D220202
Ngôn ngữ Nga
15
19
1.27
7
D220203
Ngôn ngữ Pháp
40
34
0.85
8
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
70
221
3.16
9
D220209
Ngôn ngữ Nhật
130
632
4.86
10
D220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
40
190
4.75
11
D220212
Quốc  tế học
50
58
1.16
DHK - Trường Đại học Kinh tế



1
D310101
Kinh  tế
440
2226
5.06
2
D340101
Quản trị kinh doanh
500
1773
3.55
3
D340201
Tài chính - Ngân hàng
140
273
1.95
4
D340301
Kế toán
360
1394
3.87
5
D340405
Hệ thống  thông  tin quản 
140
360
2.57
DHL – Trường Đại học Nông Lâm



1
D440306
Khoa học đất
100
69
0.69
2
D510201
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
50
422
8.44
3
D510210
Công thôn
90
60
0.67
4
D540101
Công nghệ thực phẩm
100
3427
34.27
5
D540104
Công nghệ sau thu hoạch
100
106
1.06
6
D540301
Công nghệ chế biến lâm sản
50
251
5.02
7
D620102
Khuyến nông
75
124
1.65
8
D620105
Chăn nuôi
150
629
4.19
9
D620109
Nông học
62
184
2.97
10
D620110
Khoa học cây trồng
102
565
5.54
11
D620112
Bảo  vệ thực vật
63
287
4.56
12
D620113
C. nghệ rau hoa quả và cảnh quan
63
74
1.17
13
D620116
Phát  triển nông thôn
75
489
6.52
14
D620201
Lâm nghiệp
100
650
6.50
15
D620211
Quản lí  tài nguyên rừng
100
692
6.92
16
D620301
Nuôi trồng thuỷ sản
155
1152
7.43
17
D620305
Quản lý nguồn lợi thủy sản
115
208
1.81
18
D640101
Thú y
110
1289
11.72
19
D850103
Quản lí  đất đai
140
2838
20.27
DHN - Trường Đại học Nghệ thuật



1
D140222
Sư phạm Mĩ thuật
95
95
1.00
2
D210103
Hội họa
40
51
1.28
3
D210104
Đồ họa
25
29
1.16
4
D210105
Điêu khắc
10
8
0.80
5
D210403
Thiết kế đồ họa
30
73
2.43
6
D210404
Thiết kế thời trang
10
25
2.50
7
D210405
Thiết kế nội thất
50
105
2.10
DHQ - Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị



1
D510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
40
17
0.43
2
D520201
Kĩ thuật điện
55
14
0.25
3
D580201
Kĩ thuật công  trình xây dựng
55
47
0.85
DHS - Trường Đại học Sư phạm



1
D140201
Giáo  dục mầm non
275
1642
5.97
2
D140202
Giáo  dục Tiểu học
230
1956
8.50
3
D140205
Giáo dục chính  trị
60
113
1.88
4
D140209
Sư phạm Toán học
155
1072
6.92
5
D140210
Sư phạm Tin học
110
159
1.45
6
D140211
Sư phạm  Vật lí
205
1028
5.01
7
D140212
Sư phạm Hóa học
105
670
6.38
8
D140213
Sư phạm Sinh học
85
461
5.42
9
D140214
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
60
26
0.43
10
D140217
Sư phạm Ngữ văn
225
623
2.77
11
D140218
Sư phạm Lịch sử
155
272
1.75
12
D140219
Sư phạm Địa lí
155
488
3.15
13
D310403
Tâm lý học giáo  dục
50
59
1.18
DHT - Trường Đại học Khoa học



1
D220104
Hán - Nôm
50
12
0.24
2
D220213
Đông phương học
40
33
0.83
3
D220301
Triết học
40
25
0.63
4
D220310
Lịch sử
70
31
0.44
5
D220320
Ngôn ngữ học
50
7
0.14
6
D220330
Văn học
50
63
1.26
7
D310301
Xã hội học
50
28
0.56
8
D320101
Báo chí
140
485
3.46
9
D420101
Sinh học
50
118
2.36
10
D420201
Công nghệ sinh học
60
972
16.20
11
D440102
Vật lí  học
60
23
0.38
12
D440112
Hoá học
70
364
5.20
13
D440201
Địa chất học
53
26
0.49
14
D440217
Địa lý tự nhiên
40
30
0.75
15
D440301
Khoa học môi trường
70
1220
17.43
16
D460101
Toán học
60
25
0.42
17
D460112
Toán ứng dụng
60
2
0.03
18
D480201
Công nghệ thông tin
250
1392
5.57
19
D510302
CN kĩ thuật  điện tử,  truyền  thông
70
300
4.29
20
D520501
Kĩ thuật địa chất
53
60
1.13
21
D520503
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ
54
6
0.11
22
D580102
Kiến trúc
180
442
2.46
23
D760101
Công tác xã hội
180
323
1.79
DHY - Trường Đại học Y Dược



1
D720101
Y đa khoa
880
7676
8.72
2
D720163
Y học dự phòng
240
1782
7.43
3
D720201
Y học  cổ truyền
140
758
5.41
4
D720301
Y tế công cộng
60
428
7.13
5
D720330
Kĩ thuật y học
130
1064
8.18
6
D720401
D−ợc học
210
1737
8.27
7
D720501
Điều dưỡng
160
1300
8.13
8
D720601
Răng  - Hàm - Mặt
80
572
7.15